Quay lại
FE Credit
JCB Plus
Hạn mức
2 - 10 triệu đồng
Hoàn tiền
Lên đến 20%
Phí thường niên
Miễn phí thường niên trọn đời
Lãi suất
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm, thanh toán hóa đơn |
- Từ 4.58% đến 5%/tháng (*) - Miễn lãi lên đến 45 ngày (*) Mức lãi suất sẽ tùy thuộc lịch sử tín dụng của từng Khách hàng |
Lãi suất áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt tại ATM | Từ 4.58% đến 5%/tháng (*) (*) Mức lãi suất sẽ tùy thuộc lịch sử tín dụng của từng Khách hàng |
Phí
Phí phát hành thẻ | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ phụ | Miễn phí |
Phí thay thế/ phát hành lại thẻ | Miễn phí |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí phát hành lại mã PIN | Miễn phí |
Phí gửi SMS | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại máy ATM | Miễn phí |
Phí giao dịch ứng tiền mặt nhanh (Phí được thu 01 lần khi đăng ký) |
0.22% tính trên số tiền gốc đăng ký (*) (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VPB SMBC FC quy định theo từng loại sản phẩm và thông báo qua bất kỳ hình thức nào mà VPB SMBC FC cho là phù hợp theo từng thời kỳ |
Phí đăng ký ưu đãi giao dịch ứng tiền mặt nhanh (Phí được thu 01 lần khi đăng ký) |
Từ 2.99% đến 4.99% tính trên số tiền gốc đăng ký (*) (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VPB SMBC FC quy định theo từng loại sản phẩm và thông báo qua bất kỳ hình thức nào mà VPB SMBC FC cho là phù hợp theo từng thời kỳ |
Phí chuyển đổi trả góp chương trình 0% lãi suất tại các đối tác của FE CREDIT (Phí được thu 01 lần khi đăng ký) | Từ 0.99% đến 3.99% tính trên số tiền gốc đăng ký (*) (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VPB SMBC FC quy định theo từng loại sản phẩm và thông báo qua bất kỳ hình thức nào mà VPB SMBC FC cho là phù hợp theo từng thời kỳ |
Phí chuyển đổi trả góp chương trình trả góp linh hoạt tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (Phí được thu 01 lần khi đăng ký) | Miễn phí |
Phí tất toán trả góp trước hạn (Phí được thu 01 lần khi đăng ký) | Từ 0% đến 4.4% tính trên số tiền gốc trả góp còn lại (*) (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VPB SMBC FC quy định theo từng loại sản phẩm và thông báo qua bất kỳ hình thức nào mà VPB SMBC FC cho là phù hợp theo từng thời kỳ |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | Miễn phí |
Phí xử lý giao dịch/ kỳ sao kê có phát sinh dư nợ | 33.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán (không VAT) | 200.000 VNĐ |
Phí vượt hạn mức | Miễn phí |
Phí tra soát sai | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/ bản sao chứng từ giao dịch/ xác nhận tài khoản | Miễn phí |
Số tiền thanh toán tối thiểu |
- Nợ quá hạn (nếu có); và - Các khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và - Các khoản phí, lãi; và - 2% tính trên số tiền nợ gốc còn lại (*) (*) Tối thiểu 50.000 VNĐ, Hoặc theo tỷ lệ khác do VPB SMBC FC quy định theo từng loại sản phẩm và thông báo qua bất kỳ hình thức nào mà VPB SMBC FC cho là phù hợp theo từng thời kỳ |
Mẹo nhỏ
Ngày đến hạn thanh toán | 15 ngày sau ngày sao kê. |
Sử dụng thẻ hiệu quả | VPB SMBC FC sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm/thanh toán hóa đơn nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày thực hiện giao dịch thành công |
Điều kiện mở thẻ
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú / làm việc | Tại Việt Nam |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ 18 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Các yêu cầu khác | Theo quy định của VPB SMBC FC từng thời kỳ |
Hồ sơ mở thẻ
Hồ sơ nhân thân | Căn cước / Căn cước công dân gắn chip |
Hồ sơ khác | Theo quy định của VPB SMBC FC từng thời kỳ |